Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn: Bách Khoa dẫn đầu

Thứ năm, 24/07/2025 17:56 (GMT+7)

Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm sàn của các trường thành viên và các đơn vị đào tạo thuộc, trực thuộc.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn: Bách Khoa dẫn đầu- Ảnh 1.

Trường đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng - Ảnh: HỒNG VÂN

Ngày 23-7, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm sàn của các trường thành viên và các đơn vị đào tạo thuộc, trực thuộc.

Năm học 2025 - 2026, Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 17.000 sinh viên, tăng khoảng 2.000 chỉ tiêu so với năm 2024.

Đại học Đà Nẵng gồm 6 trường đại học thành viên, là Trường đại học Bách khoa, Trường đại học Kinh tế, Trường đại học Sư phạm, Trường đại học Ngoại ngữ, Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật, Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn; và 3 đơn vị đào tạo thuộc và trực thuộc là: Trường Y Dược, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh.

Trường đại học Bách Khoa có điểm sàn cao nhất Đại học Đà Nẵng

Năm nay, Trường đại học Bách Khoa là trường có điểm sàn cao nhất Đại học Đà Nẵng, vượt Trường Y Dược.

Trong đó, ngành có điểm sàn cao nhất là kỹ thuật điển tử - viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - thiết kế vi mạch với 21,5 điểm (điểm toán thi tốt nghiệp từ 6,25 trở lên).

Các ngành còn lại có điểm sàn chủ yếu từ 15 đến 17 điểm.

Đối với Trường Y Dược, ngành y khoa và răng - hàm - mặt có điểm sàn cao nhất là từ 20,5 điểm. Các ngành nhóm sức khỏe có điểm sàn dao động từ 16,5 đến 19 điểm.

Một số ngành sư phạm có điểm sàn cao từ 20

Đối với Trường đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, một số ngành sư phạm như giáo dục tiểu học, sư phạm toán học, vật lý, hóa học, sinh học, ngữ văn, lịch sử, địa lý có điểm sàn từ 20 điểm.

Ngược lại, các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu như giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, sư phạm mỹ thuật, sư phạm âm nhạc có điểm sàn thấp, từ 6 điểm. 

Tuy nhiên, thí sinh phải đạt tối thiểu 5 điểm ở môn năng khiếu mới đủ điều kiện xét tuyển.

Với các trường còn lại, phần lớn các ngành thuộc khối kỹ thuật, kinh tế và công nghệ thông tin có mức điểm sàn dao động trong khoảng từ 15 đến 17 điểm.

Chi tiết điểm sàn vào các cơ sở đào tạo trực thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG/

Mã ngành

TÊN TRƯỜNG/

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm sàn

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

7420201

Công nghệ sinh học

16.00

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược

16.00

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

17.00

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

17.00

5

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

17.00

6

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

17.00

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

16.00

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

17.00

9

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin

16.00

10

7510601

Quản lý công nghiệp

15.00

11

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

15.00

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

16.00

13

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

17.00

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

17.00

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

15.00

16

7520115A

Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng

15.00

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15.00

18

7520120

Kỹ thuật tàu thủy

15.00

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

17.00

20

7520201

Kỹ thuật Điện

16.00

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.00

22

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch

21.5

23

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

16.00

24

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

16.00

25

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

17.00

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

15.00

27

7520320

Kỹ thuật môi trường

15.00

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

15.00

29

7580101

Kiến trúc

16.00

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

16.00

31

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

16.00

32

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

15.00

33

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và kỹ thuật số trong xây dựng

16.00

34

7580201D

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15.00

35

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16.00

36

7580205A

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

16.00

37

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16.00

38

7580301

Kinh tế xây dựng

15.00

39

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

7340120S

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)

17.00

2

7340115S

Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)

17.00

3

7340122S

Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

17.00

4

7340121S

Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)

17.00

5

7460108S

Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)

17.00

6

7340301S

Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

17.00

7

7340302S

Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

17.00

8

7340101S

Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)

17.00

9

7340404S

Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

17.00

10

7340201S

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)

17.00

11

7340205S

Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

17.00

12

7810103S

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)

17.00

13

7810201S

Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

17.00

14

7310101S

Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

17.00

15

7340405S

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)

17.00

16

7310107S

Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

17.00

17

7380107S

Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)

18.00

18

7380101S

Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)

18.00

19

7310205S

Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)

17.00

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

DS ≥ 20

2

7140205

Giáo dục Chính trị

DS ≥ 19

3

7140209

Sư phạm Toán học

DS ≥ 20

4

7140210

Sư phạm Tin học

DS ≥ 19

5

7140211

Sư phạm Vật lý

DS ≥ 20

6

7140213

Sư phạm Hóa học

DS ≥ 20

7

7140217

Sư phạm Sinh học

DS ≥ 20

8

7140218

Sư phạm Ngữ văn

DS ≥ 20

9

7140219

Sư phạm Lịch sử

DS ≥ 20

10

7140247

Sư phạm Địa lý

DS ≥ 20

11

7140249

Sư phạm Khoa học tự nhiên

DS ≥ 19

12

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

DS ≥ 19

13

7140248

Giáo dục Công dân

DS ≥ 19

14

7140250

Giáo dục Pháp luật

DS ≥ 19

15

7140201

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

DS ≥ 19

16

7140201

Giáo dục Mầm non

6.33

17

7140206

Giáo dục Thể chất

6.00

18

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

6.00

19

7140221

Sư phạm Âm nhạc

6.00

20

7420201

Công nghệ sinh học

DS ≥ 15

21

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa dược; 2. Hóa phân tích môi trường

DS ≥ 15

22

7480201

Công nghệ thông tin

DS ≥ 17

23

7229030

Văn học

DS ≥ 17

24

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

DS ≥ 17

25

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

DS ≥ 17

26

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

DS ≥ 17

27

7229040

Văn hóa học

DS ≥ 17

28

7310401

Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức; 2. Tâm lý học lâm sàng

DS ≥ 17

29

7760101

Công tác xã hội

DS ≥ 17

30

7320101

Báo chí

DS ≥ 17

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

DS ≥ 15

32

7520301

Vật lý kỹ thuật

DS ≥ 15

33

7460108

Khoa học dữ liệu

DS ≥ 15

34

7320108

Quan hệ công chúng

DS ≥ 17

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

DS ≥ 19.00

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

DS ≥ 19.00

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

DS ≥ 19.00

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

16.00

5

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu

tại Kon Tum)

15.00

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

15.00

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

15.00

8

7220209

Ngôn ngữ Trung Quốc

17.00

9

7220210

Ngôn ngữ Nhật

17.00

10

7220214

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17.00

11

7220206

Ngôn ngữ Thái Lan

16.00

12

7310601

Quan hệ quốc tế

16.00

13

7310608

Quốc tế học

16.00

14

7310613

Đông phương học

15.00

15

7310614

Nhật Bản học

17.00

16

7310614

Hàn Quốc học

17.00

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

DS ≥ 19

2

7480201

Công nghệ thông tin

16.00

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

15.00

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

15.00

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

15.00

6

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)

15.00

7

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15.00

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16.00

9

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

16.00

10

7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

15.00

11

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

15.00

12

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

15.00

13

7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

15.00

14

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15.00

15

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

21.85

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

16.00

17

7510303KT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

15.00

18

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

15.00

19

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

20

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

15.00

21

7540102A

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

15.00

22

7510402

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hoá học Vật liệu mới)

15.00

23

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

15.00

24

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15.00

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

1

7340101

Quản trị kinh doanh

16.00

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số

16.00

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

16.00

4

7340205

Công nghệ tài chính

16.00

5

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

16.00

6

7340115

Marketing

16.00

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

16.00

8

7480108IC

Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Theo Quyết định số 2101/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2025

9

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

16.00

10

7480202

Quản trị mạng (kỹ sư)

16.00

11

7480201AS

Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)

16.00

12

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

16.00

13

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

16.00

14

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

16.00

15

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

16.00

16

7480107DA

Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)

16.00

17

7480201GT

Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)

16.00

18

7320106

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

16.00

19

7320106DA

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

16.00

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

DS ≥ 19.00

2

7140202

Giáo dục Mầm non

6.33

3

7380107

Luật kinh tế

18.00

4

7340101

Quản trị kinh doanh

15.00

5

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.00

6

7340301

Kế toán

15.00

7

7340301

Thương mại điện tử

15.00

8

7480201

Công nghệ thông tin

15.00

9

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.00

VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

1

7340120

Kinh doanh quốc tế

15.00

2

7420204

Khoa học y sinh

15.00

3

7480101

Khoa học máy tính

15.00

4

7480101 - SE

Khoa học máy tính - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

15.00

5

7510401

Công nghệ vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano

15.00

6

7810201

Quản trị khách sạn

15.00

7

7420206

Công nghệ sinh học

15.00

8

7480106

Kỹ thuật máy tính

15.00

IX

DDY

TRƯỜNG Y DƯỢC

1

7720101

Y khoa

DS ≥ 20.5

2

7720501

Răng-Hàm-Mặt

DS ≥ 20.5

3

7720301

Điều dưỡng

DS ≥ 17.00

4

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

DS ≥ 17.00

5

7720201

Dược học

DS ≥ 19.00

6

7720203

Hóa dược

DS ≥ 16.50

7

7310401

Tâm lý học (định hướng lâm sàng)

DS ≥ 16.50

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: