Điểm chuẩn Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM, Khoa học dữ liệu dẫn đầu

Thứ sáu, 22/08/2025 17:58 (GMT+7)

Năm 2025, điểm chuẩn Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM được tính theo công thức riêng, dao động từ 668 đến 999 điểm.

Xem điểm chuẩn Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025 - Ảnh 1.

Sinh viên Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM tham gia Ngày hội tư vấn lựa chọn nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng 2025 do báo Tuổi Trẻ phối hợp tổ chức - Ảnh: HOÀI THƯƠNG

Chiều 22-8, Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2025.

Cụ thể, điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp dao động từ 668 đến 999 điểm. Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến có điểm chuẩn cao nhất (999 điểm).

Ngoài ra, có 3 ngành khác có mức điểm chuẩn trên 900 là: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến (963 điểm), Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) (936 điểm) và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến (931 điểm).

Năm 2025, Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh bằng 3 phương thức: (1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; (2) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường và (3) Xét tuyển kết hợp.

Trong đó, với phương thức xét tuyển kết hợp, điểm được tính từ điểm học bạ cả năm lớp 12, điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi đánh giá năng lực và điểm ưu tiên (nếu có) theo công thức riêng của trường.

Dưới đây điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

7460108A

Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

999

7220201A

Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

800

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

775

7380101A

Luật – chương trình tiên tiến

800

7340101A

Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

800

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

800

734040502A

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

800

734040502E

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

800

748020107A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

720

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

720

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

800

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

800

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

800

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

800

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

800

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

720

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

800

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

800

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

931

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

963

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

720

752010304A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến

800

752010308A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

720

752010309A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

720

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

668

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

800

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

936

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

800

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

800

752021603A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

800

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

720

7520320A

Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến

720

758020101

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

720

758020105A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

720

758020106

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

720

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

668

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

720

758020512

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

720

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

800

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

800

7580302A

Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

800

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

800

784010104A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

800

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

800

784010403A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

800

784010404A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

800

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

668

784010613A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

800

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

668

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

668

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

800

7580201I

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

668

7520103I

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

668

7840101I

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

668

7480201L

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

668

Lịch nhập học tân sinh viên Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM cần lưu ý

1. Xác nhận và làm thủ tục nhập học

a) Trực tuyến: Thí sinh trúng tuyển xác nhận và làm thủ tục nhập học tại website https://ts25.ut.edu.vn/ hoặc https://payment.ut.edu.vn từ ngày ra thông báo đến 17h ngày 5-9.

b) Trực tiếp: Thí sinh làm thủ tục nhập học trực tiếp đăng ký lịch tại website https://payment.ut.edu.vn từ ngày 25-8 đến 17h ngày 5-9 (trừ các ngày lễ).

2. Địa điểm làm thủ tục nhập học trực tiếp

Cơ sở 1: số 2 đường Võ Oanh, phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM.

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: