Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Họ & Tên.
Phó giáo sư, tiến sĩ Nguyễn Ngọc Khôi (trưởng Phòng đào tạo Trường đại học Y Dược TP.HCM) tư vấn tại Ngày hội tư vấn lựa chọn nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng 2025 - Ảnh: HOÀI THƯƠNG
Năm 2025, Trường đại học Y Dược TP.HCM dự kiến xét tuyển 2.576 sinh viên với 4 phương thức xét tuyển. Trong đó, ngành y khoa tuyển 420 chỉ tiêu, răng - hàm - mặt tuyển 126 chỉ tiêu và dược học tuyển 560 chỉ tiêu.
Năm nay, thí sinh cần tham khảo điểm chuẩn các ngành của trường để đặt nguyện vọng phù hợp, tăng cơ hội trúng tuyển.
Năm 2022, Trường đại học Y Dược TP.HCM có chỉ tiêu tuyển sinh khoảng 2.400 sinh viên.
Điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét tuyển thi tốt nghiệp THPT dao động từ 19,1 đến 27,55 điểm với tổ hợp B00 (toán, hóa học, sinh học). Riêng ngành dược học tuyển bằng hai tổ hợp A00 (toán, vật lý, hóa học) và B00.
Trong đó, y khoa là và răng - hàm - mặt là hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, lần lượt là 27,55 và 27. Trong khi đó, ngành hộ sinh chỉ có 19,05 điểm - mức điểm thấp nhất.
Năm 2023, Trường đại học Y Dược TP.HCM xét tuyển hơn 2.400 chỉ tiêu với hai tổ hợp xét tuyển là B00 và A00. Trong đó, ngành dược học tuyển nhiều nhất với 560 chỉ tiêu, sau đó là ngành y khoa với 400 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt TP.HCM năm 2023 của trường có mức từ 19 (ngành y tế công cộng) đến 27,34 điểm (ngành y khoa).
Năm 2024, Trường đại học Y Dược TP.HCM xét tuyển hơn 2.500 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT dao động từ 21,45 đến 27,8 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là y khoa với 27,8 điểm. Ngành y tế công cộng có mức điểm chuẩn thấp nhất với 21,45 điểm.
Xếp sau ngành y khoa là ngành răng - hàm - mặt có điểm chuẩn là 27,35 điểm, tăng nhẹ so với năm 2023.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét tuyển điểm THPT 3 năm vừa qua của Trường đại học Y Dược TP.HCM.
STT | Tên ngành | Mã tổ hợp | 2022 | 2023 | 2024 |
1 | Y khoa | B00 | 27.55 | 27.34 | 27.8 |
2 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.6 | 27.1 |
|
3 | Y học dự phòng | B00 | 21.0 | 22.65 | 23.25 |
A00 |
| 22.65 |
| ||
4 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.35 | 23.45 |
|
5 | Y học cổ truyền | B00 | 24.2 | 24.54 | 24.8 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.5 | 23.5 | |
7 | Dược học | B00 | 25.5 | 25.5 | 25.72 |
A00 | 25,5 | 25.5 |
| ||
8 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.85 | 24.0 | |
A00 | 23.85 |
|
| ||
| Hóa dược | B00 |
|
| 25.23 |
9 | Điều dưỡng | B00 | 20.3 | 23.15 | 24.03 |
10 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.3 | 21.6 | |
11 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 23.25 | 23.88 | 24.5 |
A00 |
| 23.88 |
| ||
12 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | B00 |
| 21.95 |
|
A00 |
| 21.95 |
| ||
13 | Hộ sinh | B00 | 19.05 | 21.35 | 22.8 |
A00 |
| 21.35 |
| ||
14 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 |
| 23 |
|
A00 |
| 23 |
| ||
15 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | 23.4 | 24.1 |
A00 |
| 23.4 |
| ||
16 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.95 | 21.45 | |
A00 |
| 21.45 |
| ||
17 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 27.0 | 26.96 | 27.35 |
18 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.25 | 26.75 |
|
19 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 24.3 | 24.54 | 24.8 |
A00 |
| 24.54 |
| ||
20 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 |
| 22.55 |
|
A00 |
| 22.55 |
| ||
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | 24.59 | 25.02 |
A00 |
| 24.59 |
| ||
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 |
| 23.2 |
|
A00 |
| 23.2 |
| ||
23 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.0 | 23.85 | 24.35 |
A00 |
| 23.85 |
| ||
24 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 |
| 22.05 |
|
A00 |
| 22.05 |
| ||
25 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 20.6 | 23.35 | 24.04 |
A00 |
| 23.35 |
| ||
26 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 |
| 23.33 |
|
A00 |
| 23.33 |
| ||
27 | Y tế công cộng | B00 | 19.1 | 19.0 | 21.45 |
A00 |
| 19.0 |
| ||
28 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.25 | 19.0 |
|
A00 |
| 19.0 |
|
Như vậy, có thể thấy điểm chuẩn của trường có xu hướng tăng dần qua từng năm. Trong đó, ngành y khoa và răng - hàm - mặt thường là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất.
Hôm nay 23-7, Trường đại học Y Dược TP.HCM đã công bố điểm sàn các ngành của trường. Đây là điểm của tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bao gồm điểm ưu tiên, không tính điểm cộng.
Điểm sàn của Trường đại học Y Dược TP.HCM năm 2025 - Ảnh: ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
Năm nay, trường lấy điểm sàn từ 17 đến 22, trong đó y khoa và răng - hàm - mặt là 2 ngành có điểm sàn cao nhất với 22 điểm.
So với năm 2024, điểm sàn của Trường đại học Y Dược TP.HCM giảm.
Tuổi Trẻ Sao
Thông tin tài khoản ngày
Tài khoản được sử dụng đến ngày | Bạn đang có 0 trong tài khoản
1 sao = 1000đ. Mua thêm sao để tham gia hoạt động tương tác trên Tuổi Trẻ như: Đổi quà lưu niệm, Tặng sao cho tác giả, Shopping
Tổng số tiền thanh toán: 0đ
Thanh toánVui lòng nhập Tên hiển thị
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu không đúng.
Thông tin đăng nhập không đúng.
Tài khoản bị khóa, vui lòng liên hệ quản trị viên.
Có lỗi phát sinh. Vui lòng thử lại sau.
Vui lòng nhập Tên của bạn.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu phải có ít nhất 6 kí tự.
Xác nhận mật khẩu không khớp.
Nhập mã xác nhận
Đóng lạiVui lòng nhập thông tin và ý kiến của bạn
XVui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Họ & Tên.
Vui lòng nhập Ý kiến của bạn.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận