Điểm sàn của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) từ 15 điểm

Thứ ba, 15/07/2025 20:47 (GMT+7)

Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) là 15 điểm hoặc 18 điểm, tùy thuộc vào phương thức xét tuyển.

Điểm sàn của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) từ 15 điểm- Ảnh 1.

Học sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - Ảnh: HUTECH

Điểm sàn của từng phương thức xét tuyển

Ngày 15-7, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM đã công bố điểm sàn xét tuyển cùng với công thức quy đổi điểm cho các phương thức tuyển sinh đại học chính quy được triển khai trong năm nay.

Theo đó, nhà trường áp dụng 2 mức điểm sàn tương ứng với 4 phương thức xét tuyển như sau:

- 18 điểm đối với hai phương thức là xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn với tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên và xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm với điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

- 15 điểm đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM/kỳ thi VSAT (điểm quy đổi về thang 30 điểm).

Với các ngành thuộc nhóm sức khỏe thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cách quy đổi điểm các phương thức xét tuyển của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

Mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển khác nhau được quy đổi từ bảng phân vị tương quan với các giá trị khoảng điểm phân vị cụ thể thực hiện nội suy hàm. 

Theo đó, từ mức điểm chuẩn x thuộc khoảng phân vị [a,b) của phương thức tuyển sinh này sẽ được nội suy tương đương sang mức điểm chuẩn y thuộc khoảng phân vị [c,d) tương ứng với phương thức tuyển sinh khác theo công thức:

Điểm sàn của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) từ 15 điểm- Ảnh 2.

Công thức quy đổi điểm các phương thức xét tuyển - Ảnh: HUTECH

Bảng phân vị tương quan mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh như sau:

TT

Điểm thi THPT 2025
(thang 30)

Điểm học bạ theo tổng điểm TB 3 môn năm lớp 12 (thang 30)

Điểm học bạ theo
điểm TB cả năm lớp 12 (10*3 = thang 30)

Điểm thi năng lực

ĐGNL 2025 của ĐHQG TP.HCM (thang 1200)

Kỳ thi VSAT 2025 (150 * 3 = thang 450)

Khoảng 1

Top 1%

Top 1%

Top 1%

Top 1%

Top 1%

Khoảng 2

Top 5% - Top 1%

Top 5% - Top 1%

Top 5% - Top 1%

Top 5% - Top 1%

Top 5% - Top 1%

Khoảng 3

Top 10% - Top 5%

Top 10% - Top 5%

Top 10% - Top 5%

Top 10% - Top 5%

Top 10% - Top 5%

Khoảng 4

Top 20% - Top 10%

Top 20% - Top 10%

Top 20% - Top 10%

Top 20% - Top 10%

Top 20% - Top 10%

Khoảng 5

Top 50% - Top 20%

Top 50% - Top 20%

Top 50% - Top 20%

Top 50% - Top 20%

Top 50% - Top 20%

Khoảng 6

Sàn THPT - Top 50%

Sàn HB - Top 50%

Sàn HB - Top 50%

Sàn ĐGNL - Top 50%

Sàn VSAT - Top 50%

Năm 2025, trường tuyển sinh tuyển sinh 61 ngành nghề thuộc đa dạng lĩnh vực như kinh tế, quản trị, công nghệ, ngôn ngữ, du lịch, thiết kế, khoa học sức khỏe,...

Các thí sinh có cơ hội nhận các mức học bổng từ nhà trường từ đầu năm học như học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa và một số chính sách học bổng đa dạng như học bổng Tài năng, học bổng Tiếp sức, học bổng Giáo dục, học bổng Gia đình với trị giá lên đến 25%, 50%, 75%, 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên.

Điểm sàn của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) từ 15 điểm- Ảnh 3.
Điểm sàn của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) từ 15 điểm- Ảnh 4.
Điểm sàn của Trường đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) từ 15 điểm- Ảnh 5.

Môi trường học tập, thực hành của hình ảnh sinh viên một số ngành đào tạo của HUTECH - Ảnh: HUTECH

61 ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của HUTECH như sau:

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học

Tổ hợp

xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị kinh doanh số

- Quản trị hành chính văn phòng

- Quản trị logistics

- QT Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

3,5 năm

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Tin học

Toán, Văn, GDKT&PL



2

Digital Marketing

- Chiến lược Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing

7340114

3

Marketing

- Marketing tổng hợp

- Quản trị Marketing

- Marketing truyền thông

7340115

4

Kinh tế số

7310109

5

Kinh doanh thương mại

- Thương mại quốc tế

- Điều phối dự án

- Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

6

Kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Kinh doanh số

7340120

7

Kinh tế quốc tế

- Quản lý đầu tư quốc tế

- Kinh tế đối ngoại

7310106

8

Thương mại điện tử

- Marketing trực tuyến

- Giải pháp thương mại điện tử

- Kinh doanh trực tuyến

7340122

9

Khoa học dữ liệu

7460108

10

Bất động sản

7340116

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

12

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý

- Tổ chức nhân sự

- Trị liệu tâm lý

7310401

13

Quan hệ công chúng

- Tổ chức sự kiện

- Truyền thông doanh nghiệp

- Quản lý truyền thông

7320108

14

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo

- Sản xuất phim

- Kinh doanh sản phẩm truyền thông số

7320104

15

Quản trị nhân lực

7340404

16

Quản trị khách sạn

7810201

17

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

19

Quản trị sự kiện

7340412

20

Quản lý thể dục thể thao

- Quản lý thể thao giải trí

- Quản lý thể thao điện tử

- Quản lý Gym Fitness

7810301

21

Luật kinh tế

- Luật Tài chính - ngân hàng

- Luật Kinh doanh

- Luật Thương mại

7380107

22

Luật thương mại quốc tế

7380109

23

Luật
- Luật Dân sự

- Luật Hành chính

- Luật Hình sự

7380101

24

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính ngân hàng

- Đầu tư tài chính

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

25

Kế toán

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán tài chính

- Kế toán quốc tế

- Kế toán công

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán số

7340301

26

Công nghệ tài chính

7340205

27

Hệ thống thông tin quản lý

- Hệ thống thông tin kinh doanh

- Phân tích dữ liệu

- Hệ thương mại điện tử

- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

28

Công nghệ thực phẩm

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm

- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

3,5 năm

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Tin học

Toán, Văn, GDKT&PL

29

Công nghệ sinh học

- CNSH y dược

- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm

- CNSH mỹ phẩm

- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

30

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

31

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

32

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa truyền thông

- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

3,5 năm

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Toán, Văn, Vẽ

Toán, Văn, Tin học

33

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

- Quay phim điện ảnh và truyền hình

- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

34

Thiết kế thời trang

- Nghệ thuật thiết kế trang phục

- Thiết kế xây dựng phong cách

- QL thương hiệu và kinh doanh thời trang

7210404

35

Thiết kế nội thất

- Thiết kế không gian nội thất

- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

36

Digital Art (Nghệ thuật số)

- Thiết kế truyền thông số

- Thiết kế game

- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210408

37

Kiến trúc

- Kiến trúc công trình

- Kiến trúc xanh

7580101

4,5 năm

38

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3,5 năm

Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)

Văn, Lý, Ngoại ngữ (*)

Văn, Toán, GDKT&PL

Văn, Sử, Ngoại ngữ (*)

Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)

Văn, Sử, Địa

* Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Nhật/tiếng Hàn/ tiếng Pháp

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại

- Văn hóa Trung Hoa

- Biên - phiên dịch tiếng Trung

7220204

40

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên - phiên dịch

- Tiếng Anh du lịch và khách sạn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

41

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch

- Tiếng Nhật thương mại

- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

42

Thanh nhạc

- Ca sĩ biểu diễn

- Sản xuất âm nhạc

7210205

3,5 năm

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Toán, Văn, Âm nhạc

Toán, Văn, Tin học

Toán, Văn, GDKT&PL

43

Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin ứng dụng

- Mạng máy tính

- An toàn mạng

- Máy học và ứng dụng

7480201

4 năm

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Toán, Văn, Tin học

Toán, Văn, GDKT&PL

44

An toàn thông tin

7480202

45

Khoa học máy tính

7480101

46

Trí tuệ nhân tạo

7480107

47

Robot và trí tuệ nhân tạo

- Robot thông minh

- Dữ liệu và hệ thống

7510209

48

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Máy, khung gầm ô tô

- Công nghệ hybrid

7510205

49

Công nghệ ô tô điện

7520141

50

Kỹ thuật máy tính

7480106

51

Kỹ thuật cơ khí

- CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất

- Kỹ thuật khuôn mẫu

- Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí

7520103

52

Kỹ thuật cơ điện tử

- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh

- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

53

Kỹ thuật điện

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

- Điện công nghiệp

- Hệ thống điện thông minh

7520201

54

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Thiết kế vi mạch

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông

- Điện tử y sinh

7520207

55

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Tự động hóa

- IoT

7520216

56

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Xây dựng công trình giao thông

- Xây dựng công trình đường sắt

- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng

- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

57

Quản lý xây dựng

- Quản lý dự án xây dựng

- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

58

Dược học

- Sản xuất và phát triển thuốc

- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

4,5 năm

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Lý

Toán, Văn, Sinh

Toán, Văn, Hóa

Toán, Hóa, GDKT&PL

59

Điều dưỡng

7720301

3,5 năm

60

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

61

Thú y

- Bác sĩ thú y

- Bệnh học thú y

- Công nghệ thú y

- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4,5 năm

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: