Chủ nhật, 18/08/2024 08:14 (GMT+7)

Mực Tím cập nhật điểm chuẩn 2024 ngành sư phạm của các trường đại học trong cả nước.

Điểm chuẩn 2024 các trường sư phạm trong cả nước- Ảnh 1.

Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 - Ảnh: Website nhà trường

Đây là điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển đựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các trường đại học có ngành sư phạm.

1. Trường đại học sư phạm Hà Nội 2

TTMã ngànhNgành tuyển sinhĐiểm trúng tuyển

(thang điểm 30)
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm
7140201Giáo dục Mầm non25,73
7140202Giáo dục Tiểu học27,39
7140204Giáo dục Công dân27,94
7140206Giáo dục Thể chất20,00
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh27,63
7140209Sư phạm Toán học26,83
7140210Sư phạm Tin học24,85
7140211Sư phạm Vật lý26,81
7140212Sư phạm Hóa học26,54
7140213Sư phạm Sinh học26,33
7140217Sư phạm Ngữ văn28,83
7140218Sư phạm Lịch sử28,83
7140231Sư phạm Tiếng Anh27,20
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên25,57
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý28,42
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
7220201Ngôn ngữ Anh25,94
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc26,14
7310403Tâm lý học giáo dục26,68
7310630Việt Nam học25,07
7420201Công nghệ sinh học15,35
7440122Khoa học vật liệu18,85
7480201Công nghệ thông tin21,60
7810301Quản lý thể dục thể thao18,00

2. Trường đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức

điều kiện

so sánh

1

7140201KP1

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

23,15

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

2

7140201PT1

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

23,43

30

TTNV ≤ 1

3

7140202KP1

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

27,26

30

TTNV ≤ 2

4

7140202PT1

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

27,20

30

TTNV ≤ 4

5

7140203PT1

Giáo dục đặc biệt

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,37

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

6

7140204PT1

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,60

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

7

7140205PT1

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,83

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

8

7140206PT1

Giáo dục thể chất

Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m

25,66

30

TTNV ≤ 1

9

7140208PT1

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,26

30

TTNV ≤ 3

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

10

7140209KP1

Sư phạm Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27,68

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11

7140209PT1

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

27,48

30

TTNV ≤ 1

12

7140210PT1

Sư phạm Tin học

Toán, Vật lí, Hoá học

25,10

30

TTNV ≤ 1

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

13

7140211KP1

Sư phạm Vật lí

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá học

26,81

30

TTNV ≤ 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

7140211PT1

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá học

27,71

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

7140212KP1

Sư phạm Hoá học

(dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

27,20

30

TTNV ≤ 2

16

7140212PT1

Sư phạm Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học

27,62

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá học, Sinh học

17

7140213PT1

Sư phạm Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2

26,74

30

TTNV ≤ 8

Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2

18

7140217PT1

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 10

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

19

7140218PT1

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

20

7140219PT1

Sư phạm Địa lí

Toán, Ngữ văn, Địa

29,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21

7140221PT1

Sư phạm Âm nhạc

Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

24,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

22

7140222PT1

Sư phạm Mỹ thuật

Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

22,69

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

23

7140231PT1

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

27,75

30

TTNV ≤ 2

24

7140233CP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí

26,59

30

TTNV ≤ 4

25

7140233DP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2

26,59

30

TTNV ≤ 5

26

7140246PT1

Sư phạm Công nghệ

Toán, Vật lí, Hoá học

24,55

30

TTNV ≤ 14

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

7140247PT1

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Toán, Vật lí, Hoá học

26,45

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá học, Sinh học

28

7140249PT1

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,83

30

TTNV ≤ 4

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

Điểm chuẩn đối với các ngành khác

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức

điều kiện

so sánh

29

7140114PT1

Quản lí giáo dục

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

27,90

30

TTNV ≤ 2

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

30

7220201PT1

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26,99

30

TTNV ≤ 9

31

7220204PT1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2

26,74

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2

32

7229001PT1

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

27,10

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

33

7229030PT1

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,31

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

34

7310201PT1

Chính trị học

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

26,86

30

TTNV ≤ 26

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

35

7310401PT1

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,50

30

TTNV ≤ 6

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

36

7310403PT1

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,00

30

TTNV ≤ 7

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

37

7310630PT1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,97

30

TTNV ≤ 10

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

38

7420101PT1

Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học × 2

22,00

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2

39

7440112PT1

Hóa học

Toán, Vật lí, Hoá học

24,44

30

TTNV ≤ 3

Toán, Hoá học, Sinh học

40

7460101PT1

Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

26,04

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

41

7480201PT1

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hoá học

24,10

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

42

7760101PT1

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,50

30

TTNV ≤ 3

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

43

7760103PT1

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25,17

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

44

7810103PT1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,47

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.

Theo thông báo của Trường đại học Sư phạm Hà Nội, đây là điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực/đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng xét tuyển (NVXT), trừ trường hợp: Nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn; nếu tuyển hết thì sẽ quá chỉ tiêu được phê duyệt. Lúc này, Trường sử dụng tiêu chí phụ là mức điều kiện so sánh thứ tự nguyện vọng (TTNV) để xét chọn những thí sinh có TTNV cao hơn.

3. Trường đại học Sư phạm - Đại học Huế

Số TT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

1

Giáo dục Mầm non

7140201

24,20

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

27,75

3

Giáo dục Tiểu học (ĐT bằng Tiếng Anh)

7140202TA

26,50

4

Giáo dục Công dân

7140204

27,30

5

Giáo dục Chính trị

7140205

27,05

6

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208

26,95

7

Sư phạm Toán học

7140209

26,20

8

Sư phạm Toán học (ĐT bằng Tiếng Anh)

7140209TA

26,20

9

Sư phạm Tin học

7140210

23,30

10

Sư phạm Tin học (ĐT bằng Tiếng Anh)

7140210TA

22,30

11

Sư phạm Vật lý

7140211

25,70

12

Sư phạm Vật lý (ĐT bằng Tiếng Anh)

7140211TA

28,20

13

Sư phạm Hóa học

7140212

25,80

14

Sư phạm Hóa học (ĐT bằng Tiếng Anh)

7140212TA

28

15

Sư phạm Sinh học

7140213

24,60

16

Sư phạm Sinh học (ĐT bằng Tiếng Anh)

7140213TA

28

17

Sư phạm Ngữ văn

7140217

28,10

18

Sư phạm Lịch sử

7140218

28,30

19

Sư phạm Địa lý

7140219

28,05

20

Sư phạm Âm nhạc

7140221

19,50

21

Sư phạm Công nghệ

7140246

19

22

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

24,60

23

Giáo dục pháp luật

7140248

26

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

27,37

25

Tâm lý học giáo dục

7310403

23,80

26

Hệ thống thông tin

7480104

15

Đây là điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy của Trường đại học Sư phạm - Đại học Huế theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

Nhà trường lưu ý chậm nhất 17h ngày 27-8, thí sinh phải hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn. Xác nhận nhập học online trên link của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế: https://daotao.dhsphue.edu.vn từ 7h ngày 26-8 đến 17h ngày 30-8. Nhập học trực tiếp tại trường: ngày 4-9-2024.

4. Trường đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Ngành

Điểm xét tuyển

1

7140201

Giáo dục Mầm non

24,25

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

27,50

3

7140204

Giáo dục Công dân

27,34

4

7140205

Giáo dục Chính trị

27,20

5

7140206

Giáo dục thể chất

23,25

6

7140209

Giáo dục Toán học

26,18

7

7140210

Giáo dục Tin học

24,10

8

7140211

Giáo dục Vật lý

26

9

7140212

Sư phạm Hóa học

25,99

10

7140213

Sư phạm Sinh học

25,12

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

27,83

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

28,13

13

7140219

Sư phạm Địa lý

27,90

14

7140221

Sư phạm Âm nhạc

19,05

15

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

24,30

16

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

25,24

17

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa Lý

27,43

18

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

26,50

19

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

25,17

20

7229030

Văn học

26

21

7229040

Văn hóa học

24,25

22

7310401

Tâm lý học

25,41

23

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

24,25

24

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

24,25

25

7320101

Báo chí

25,80

26

7320108

Quan hệ công chúng

25,33

27

7420201

Công nghệ Sinh học

19

28

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  • Hóa Dược;
  • Hóa phân tích môi trường

21,30

29

7460108

Khoa học dữ liệu

20,10

30

7480201

Công nghệ thông tin

21,35

31

7520401

Vật lý kỹ thuật

17,20

32

7760101

Công tác xã hội

24,68

33

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

21,15

Điểm chuẩn Trường đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng của 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy được xét theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định.

5. Điểm chuẩn Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Điểm chuẩn dao động từ 20,50 điểm đến 27,5 điểm. Trong đó, các khối ngành sư phạm đều trên 24 điểm.

So với năm 2023, điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) chỉ tăng 0,3 điểm, đạt mức 27,5 điểm và là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường.

Ngoài ra, ngành Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) cũng chứng kiến mức tăng đáng kể từ 19,7 điểm thành 24,15 điểm.

Xem chi tiết tại đây

6. Điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm TP.HCM

Chiều 18-8, Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Nhìn chung, điểm trúng tuyển của hầu hết các ngành năm 2024 đều tăng hoặc giữ nguyên so với năm ngoái.

Đặc biệt, đây là năm đầu tiên phân hiệu Long An của Trường đại học Sư phạm TP.HCM tuyển sinh.

Xem điểm chuẩn Trường đại học Sư phạm TP.HCM tại đây.

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: