Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Họ & Tên.
Theo Trường đại học Văn Hiến, điểm sàn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường dao động từ 15 đến 18 điểm. Riêng ngành Điều dưỡng có điểm sàn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
Ngành có mức điểm sàn cao nhất (18 điểm) là Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và Công nghệ điện ảnh, truyền hình.
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.0 | |
2 | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.0 | |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.0 | |
7 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
8 | Kiểm toán | 7340302 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C02: Toán, Văn Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
9 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
10 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
11 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16.0 | |
12 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.0 | |
16 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 15.0 | |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16.0 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 15.0 | |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa | Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
21 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15.0 | |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
24 | Văn học | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
25 | Kinh tế | 7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa Tiếng Anh | 16.0 | |
27 | Xã hội học | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.0 | |
28 | Tâm lý học | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
29 | Đông phương học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
30 | Việt Nam học | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
31 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
32 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.0 | |
33 | Du lịch | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.0 | |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16.0 | |
36 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.0 | |
V00 | Xét tuyển môn Toán | 6.0 | |||
Xét tuyển môn Lý | 6.0 | ||||
Môn Vẽ | 6.0 | ||||
H01 | Xét tuyển môn Toán | 6.0 | |||
Xét tuyển môn Văn | 6.0 | ||||
Môn vẽ | 6.0 | ||||
37 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.0 | |
V00 | Xét tuyển môn Toán | 6.0 | |||
Xét tuyển môn Lý | 6.0 | ||||
Môn Vẽ | 6.0 | ||||
H01 | Xét tuyển môn Toán | 6.0 | |||
Xét tuyển môn Văn | 6.0 | ||||
Môn vẽ | 6.0 | ||||
38 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5.0 |
Môn cơ sở ngành | 5.0 | ||||
Môn chuyên ngành | 7.0 | ||||
39 | Piano | 7210208 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5.0 |
Môn cơ sở ngành | 5.0 | ||||
Môn chuyên ngành | 7.0 |
Ngoài ra, Trường đại học Văn Hiến cũng công bố điểm chuẩn của phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn của các ngành là từ 600 điểm (trừ ngành Thanh nhạc và ngành Piano).
Với phương thức xét tuyển học bạ THPT, điểm chuẩn ứng với 4 hình thức bao gồm:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Ngành Thanh nhạc và ngành Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0. Thí sinh phải tham dự kỳ thi riêng do Trường đại học Văn Hiến tổ chức. Các môn thi gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp là V00, H01. Thí sinh phải có tổng điểm trung bình của 2 môn đạt từ 12 điểm. Ngoài ra, thí sinh tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường đại học Văn Hiến tổ chức.
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Tuổi Trẻ Sao
Thông tin tài khoản ngày
Tài khoản được sử dụng đến ngày | Bạn đang có 0 trong tài khoản
1 sao = 1000đ. Mua thêm sao để tham gia hoạt động tương tác trên Tuổi Trẻ như: Đổi quà lưu niệm, Tặng sao cho tác giả, Shopping
Tổng số tiền thanh toán: 0đ
Thanh toánVui lòng nhập Tên hiển thị
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập mã xác nhận.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu không đúng.
Thông tin đăng nhập không đúng.
Tài khoản bị khóa, vui lòng liên hệ quản trị viên.
Có lỗi phát sinh. Vui lòng thử lại sau.
Vui lòng nhập Tên của bạn.
Vui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Mật khẩu phải có ít nhất 6 kí tự.
Xác nhận mật khẩu không khớp.
Nhập mã xác nhận
Đóng lạiVui lòng nhập thông tin và ý kiến của bạn
XVui lòng nhập Email
Email Không đúng định dạng
Vui lòng nhập Họ & Tên.
Vui lòng nhập Ý kiến của bạn.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận