Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường đại học Văn Hiến

Thứ sáu, 19/07/2024 14:35 (GMT+7)

Trường đại học Văn Hiến công bố điểm sàn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển sớm.

Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường đại học Văn Hiến- Ảnh 1.

Sinh viên Trường đại học Văn Hiến tươi tắn trong màu áo đồng phục của trường - Ảnh: FANPAGE ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

Theo Trường đại học Văn Hiến, điểm sàn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường dao động từ 15 đến 18 điểm. Riêng ngành Điều dưỡng có điểm sàn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

Ngành có mức điểm sàn cao nhất (18 điểm) là Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và Công nghệ điện ảnh, truyền hình.

Điểm sàn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của Trường đại học Văn Hiến:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0

2

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

3

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0

4

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

6

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0

7

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

8

Kiểm toán

7340302

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C02: Toán, Văn Hóa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

9

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

10

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

11

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.0

12

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

13

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0

16

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.0

17

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.0

18

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.0

19

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

21

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15.0

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

23

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

24

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

25

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

26

Quan hệ quốc tế

7310206

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa Tiếng Anh

16.0

27

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0

28

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

29

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

30

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

31

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

32

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

33

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16.0

35

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16.0

36

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

18.0

V00

Xét tuyển môn Toán

6.0

Xét tuyển môn Lý

6.0

Môn Vẽ

6.0

H01

Xét tuyển môn Toán

6.0

Xét tuyển môn Văn

6.0

Môn vẽ

6.0

37

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

18.0

V00

Xét tuyển môn Toán

6.0

Xét tuyển môn Lý

6.0

Môn Vẽ

6.0

H01

Xét tuyển môn Toán

6.0

Xét tuyển môn Văn

6.0

Môn vẽ

6.0

38

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5.0

Môn cơ sở ngành

5.0

Môn chuyên ngành

7.0

39

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5.0

Môn cơ sở ngành

5.0

Môn chuyên ngành

7.0

Ngoài ra, Trường đại học Văn Hiến cũng công bố điểm chuẩn của phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn của các ngành là từ 600 điểm (trừ ngành Thanh nhạc và ngành Piano).

Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường đại học Văn Hiến- Ảnh 2.

Nam sinh viên Trường đại học Văn Hiến - Ảnh: FANPAGE ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

Với phương thức xét tuyển học bạ THPT, điểm chuẩn ứng với 4 hình thức bao gồm:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Ngành Thanh nhạc và ngành Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0. Thí sinh phải tham dự kỳ thi riêng do Trường đại học Văn Hiến tổ chức. Các môn thi gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp là V00, H01. Thí sinh phải có tổng điểm trung bình của 2 môn đạt từ 12 điểm. Ngoài ra, thí sinh tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường đại học Văn Hiến tổ chức.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: