Điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm TP.HCM dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần đây

Thứ năm, 18/07/2024 22:13 (GMT+7)

Dưới đây là điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường đại học Sư phạm TP.HCM trong 3 năm gần đây.

Ngày hội hướng nghiệp, trải nghiệm diễn ra tại Trường đại học Sư phạm TP.HCM - Ảnh: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Ngày hội hướng nghiệp, trải nghiệm diễn ra tại Trường đại học Sư phạm TP.HCM - Ảnh: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Năm 2021: Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường đại học Sư phạm TP.HCM dao động từ 19,5 đến 27,15 điểm. 

Trong đó, một số ngành lấy điểm cao bao gồm sư phạm tiếng Anh (27,15 điểm) sư phạm hóa học (27 điểm), sư phạm ngữ văn (27 điểm).

Năm 2022: Điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm TP.HCM đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 20,03 đến 28,25. Trong đó, ngành lấy điểm cao nhất là sư phạm ngữ văn (28,25 điểm). 

Ngoài ra, ngành sư phạm hóa học xếp sau với 27,35 điểm, kế đến là sư phạm toán học (27 điểm). Ngành lấy điểm thấp nhất là giáo dục mầm non (20,03 điểm).

Năm 2023: Điểm chuẩn ngành sư phạm ngữ văn tiếp tục dẫn đầu với 27 điểm. Ngoài ra, các ngành khác có điểm chuẩn trên 26 bao gồm: giáo dục chính trị, giáo dục thể chất, sư phạm toán học, sư phạm vật lý, sư phạm hóa học, sư phạm lịch sử, sư phạm địa lý, sư phạm tiếng Anh, sư phạm lịch sử - địa lý, giáo dục công dân.

NgànhĐiểm chuẩn năm 2021Điểm chuẩn năm 2022Điểm chuẩn năm 2023
Giáo dục mầm non22,0520,0324,21
Giáo dục tiểu học25,424,2524,9
Giáo dục đặc biệt23,421,7525,01
Giáo dục chính trị25,75
26,04
Giáo dục thể chất23,7522,7526,1
Giáo dục quốc phòng - an ninh24,424,0525,71
Sư phạm toán học26,72726,5
Sư phạm tin học2322,522,75
Sư phạm vật lý25,826,526,1
Sư phạm hóa học2727,3526,55
Sư phạm sinh học2524,824,9
Sư phạm ngữ văn2728,2527
Sư phạm lịch sử2626,8326,85
Sư phạm địa lý25,226,526,15
Sư phạm tiếng Anh27,1526,526,62
Sư phạm tiếng Trung Quốc25,525,125,83
Sư phạm khoa học tự nhiên24,42424,56
Sư phạm tiếng Nga19,4
Sư phạm tiếng Pháp

22,7
Sư phạm lịch sử - địa lý2525 (tiêu chí phụ: xét tuyển đến nguyện vọng 3)26,03
Giáo dục học19,522,423,5
Quản lý giáo dục23,3
23,1
Ngôn ngữ Anh2625,525,1
Ngôn ngữ Nga20,5320,0519
Ngôn ngữ Pháp22,822,3520,7
Ngôn ngữ Trung Quốc25,224,624,54
Ngôn ngữ Nhật24,92423,1
Ngôn ngữ Hàn Quốc25,824,9724,9
Văn học24,324,724,6
Tâm lý học25,525,7525,5
Tâm lý học giáo dục23,72424,17
Quốc tế học24,623,7523,5
Việt Nam học22,9223,323
Hóa học23,252323,47
Công nghệ thông tin2424,123,34
Công tác xã hội22,520,422
Giáo dục công dân
25,5
(tiêu chí phụ: xét tuyển đến nguyện vọng 1)
26,75
Sư phạm công nghệ
21,622,4
Địa lý học

19,75
Sinh học ứng dụng

19
Vật lý học

22,55
Du lịch

22
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: