Đã có điểm sàn xét tuyển của Trường đại học Sư phạm TP.HCM

Thứ sáu, 19/07/2024 17:56 (GMT+7)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT của trường cao nhất là 24 điểm.

Đã có điểm sàn xét tuyển của Trường đại học Sư phạm TP.HCM- Ảnh 1.

Trụ sở chính Trường đại học Sư phạm TP.HCM tên đường An Dương Vương, quận 5, TP.HCM - Ảnh: FANPAGE TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Ngày 19-7, điểm sàn xét tuyển của Trường đại học Sư phạm TP.HCM đã được công bố. Mức điểm dao động từ 18 đến 24 điểm. Mức điểm sàn cao nhất (24 điểm) thuộc về ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh.

Theo sau đó là các ngành Sư phạm Hóa học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Địa lý, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Hàn Quốc, Tâm lý học, Sư phạm Tiếng Anh (phân hiệu Long An) với mức điểm là 23.

Điểm sàn ngành Giáo dục Mầm non được tính bằng điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). 

Mức điểm tối thiểu lần lượt là 6.67 (trình độ đại học, trụ sở chính), 6.33 (trình độ đại học, phân hiệu Long An) và 5.67 (trình độ cao đẳng, phân hiệu Long An).

Điểm sàn ngành Giáo dục Thể chất cũng có công thức tính tương tự. Trong đó, điểm tối thiểu của thí sinh phải từ 6.33 (đào tạo tại trụ sở chính) và 6.00 điểm (đào tạo tại phân hiệu Long An).

Đã có điểm sàn xét tuyển của Trường đại học Sư phạm TP.HCM- Ảnh 3.

Hình ảnh tại Ngày hội hướng nghiệp, trải nghiệm của Trường đại học Sư phạm TP.HCM - Ảnh: FANPAGE TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Dưới đây là điểm sàn cụ thể của 49 ngành thuộc trụ sở chính và phân hiệu Long An của Trường đại học Sư phạm TP.HCM:

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm ngưỡng

TRỤ SỞ CHÍNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

D01; A00; A01; C14

19.00

2

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; A01; C14

20.00

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02; M03

20.00

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

21.00

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

20.00

6

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

21.00

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

22.00

8

Giáo dục Thể chất

7140206

M08; T01

19.00

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

21.00

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

24.00

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

20.00

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

23.00

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

23.00

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

22.00

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

24.00

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

23.00

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D15; D78

23.00

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

24.00

19

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

19.00

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

19.00

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

21.00

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

19.00

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

21.00

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00; C19; C20; D78

22.00

Lĩnh vực Nhân văn

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

23.00

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

19.00

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01; D03

20.00

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

22.00

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

22.00

30

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96; DD2

23.00

31

Văn học

7229030

C00; D01; D78

21.00

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

32

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

23.00

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

21.00

34

Địa lý học

7310501

C00; D10; D15; D78

19.00

35

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

21.00

36

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

20.00

Lĩnh vực Khoa học sự sống

37

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

19.00

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

38

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

19.00

39

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

20.00

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

20.00

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

41

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

19.00

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

42

Du lịch

7810101

C00; C04; D01; D78

19.00

PHÂN HIỆU LONG AN

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

43

Giáo dục Mầm non

7140201_LA

M02; M03

19.00

44

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

A00; A01; D01

20.00

45

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

M08; T01

18.00

46

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00; A01

22.00

47

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00; D01; D78

22.00

48

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

D01

23.00

49

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

51140201_LA

M02; M03

17.00

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: