Các trường tiểu học được khen thưởng Giải Lê Quý Đôn trên ấn phẩm Nhi Đồng TP.HCM (đợt 1)

Thứ sáu, 12/01/2024 13:16 (GMT+7)

Ban tổ chức Giải Lê Quý Đôn trên ấn phẩm Nhi Đồng TP.HCM công bố danh sách các trường tiểu học được khen thưởng đợt 1, năm học 2023 - 2024.

Các trường tiểu học được khen thưởng Giải Lê Quý Đôn trên ấn phẩm Nhi Đồng TP.HCM (đợt 1)- Ảnh 1.

Học sinh tham dự vòng chung kết Giải Lê Quý Đôn năm học 2022 - 2023 - Ảnh: TL

Đây là những tập thể đã tham gia đều đặn, tích cực trong 6 kỳ bài đầu tiên Giải Lê Quý Đôn trên ấn phẩm Nhi Đồng TP.HCM năm học 2023 - 2024.

Danh sách 184 trường tiểu học đợt 1 Giải Lê Quý Đôn trên ấn phẩm Nhi Đồng TP.HCM năm học 2023 - 2024:

STT TRƯỜNG QUẬN/HUYỆN/TỈNH
1 Đuốc Sống 1
2 Hòa Bình
3 Khai Minh
4 Nguyễn Bỉnh Khiêm
5 Nguyễn Huệ
6 Nguyễn Thái Bình
7 Nguyễn Thái Học
8 Phan Văn Trị
9 Trần Hưng Đạo
10 Nguyễn Thái Sơn 3
11 Nguyễn Trường Tộ 4
12 Nguyễn Thái Bình
13 Đinh Bộ Lĩnh
14 Chính Nghĩa 5
15 Huỳnh Kiến Hoa
16 Lý Cảnh Hớn
17 Minh Đạo
18 Trần Bình Trọng
19 Bàu Sen
20 Lê Đình Chinh
21 Huỳnh Mẫn Đạt
22 Trần Quốc Toản
23 Châu Văn Liêm 6
24 Chi Lăng
25 Him Lam
26 Lam Sơn
27 Phạm Văn Chí
28 Phù Đổng
29 Phú Lâm
30 Nguyễn Huệ
31 Nguyễn Thị Định 7
32 Tân Thuận Đông
33 Tân Quy
34 Phạm Hữu Lầu
35 Trần Nguyên Hãn 8
36 Bông Sao
37 Rạch Ông
38 Thái Hưng
39 An Phong
40 Hưng Việt 11
41 Lạc Long Quân
42 Phùng Hưng
43 Hà Huy Giáp 12
44 Hồ Văn Thanh
45 Kim Đồng
46 Lê Văn Thọ
47 Lý Tự Trọng
48 Nguyễn Du
49 Nguyễn Khuyến
50 Nguyễn Thái Bình
51 Nguyễn Thị Minh Khai
52 Nguyễn Trãi
53 Nguyễn Văn Thệ
54 Nguyễn Thị Định
55 Phạm Văn Chiêu
56 Quang Trung
57 Quới Xuân
58 Thuận Kiều
59 Trần Quang Cơ
60 Trương Định
61 Võ Văn Tần
62 Võ Thị Sáu
63 Võ Thị Thừa
64 Trần Văn Ơn
65 Nguyễn An Khương
66 Song Minh
67 Trần Quốc Toản
68 Đặng Văn Ngữ Phú Nhuận
69 Nguyễn Đình Chính
70 Hồ Văn Huê
71 Đống Đa Tân Bình
72 Hoàng Văn Thụ
73 Lê Thị Hồng Gấm
74 Nguyễn Văn Kịp
75 Trần Quốc Toản
76 Nguyễn Trọng Tuyển
77 Nguyễn Thanh Tuyền
78 Nguyễn Văn Trỗi
79 Âu Cơ Tân Phú
80 Phan Chu Trinh
81 Tân Thới
82 Đoàn Thị Điểm
83 Hồ Văn Cường
84 Bế Văn Đàn Bình Thạnh
85 Bình Hòa
86 Chu Văn An
87 Hà Huy Tập
88 Hồng Hà
89 Nguyễn Bá Ngọc
90 Nguyễn Đình Chiểu
91 Phù Đổng
92 Trần Quang Vinh
93 Lam Sơn
94 Song Ngữ Quốc Tế Học Viện Anh Quốc
95 Đống Đa
96 Tô Vĩnh Diện
97 Chi Lăng Gò Vấp
98 Hanh Thông
99 Hoàng Văn Thụ
100 Kim Đồng
101 Lê Hoàn
102 Lê Quý Đôn
103 Lê Thị Hồng Gấm
104 Lương Thế Vinh
105 Nguyễn Thượng Hiền
106 Nguyễn Thị Minh Khai
107 Nguyễn Viết Xuân
108 Phan Chu Trinh
109 Trần Quang Khải
110 Trần Quốc Toản
111 Trần Văn Ơn
112 Võ Thị Sáu
113 Lê Văn Thọ
114 Lê Đức Thọ
115 Phạm Ngũ Lão
116 An Khánh TP.Thủ Đức
117 Giồng Ông Tố
118 Lương Thế Vinh 1
119 Mỹ Thủy
120 Nguyễn Hiền
121 Nguyễn Văn Trỗi
122 Thạnh Mỹ Lợi
123 An Bình
124 Bình Trưng Đông
125 Nguyễn Văn Bá
126 Trường Thạnh
127 Phong Phú
128 Trần Thị Bưởi
129 Bình Chiểu
130 Bình Quới
131 Bình Triệu
132 Đặng Thị Rành
133 Đào Sơn Tây
134 Hoàng Diệu
135 Linh Đông
136 Linh Tây
137 Linh Chiểu
138 Lương Thế Vinh
139 Nguyễn Văn Banh
140 Nguyễn Văn Lịch
141 Nguyễn Văn Tây
142 Nguyễn Văn Triết
143 Tam Bình
144 Trần Văn Vân
145 Trương Văn Hải
146 Từ Đức
147 Xuân Hiệp
148 Nguyễn Văn Nở
150 An Lạc 1 Bình Tân
151 An Lạc 2
152 An Lạc 3
153 Bình Long
154 Bình Tân
155 Bình Thuận
156 Bình Trị 1
157 Bình Trị 2
158 Bình Trị Đông
159 Bình Trị Đông A
160 Bình Hưng Hòa
161 Bình Hưng Hòa 1
162 Kim Đồng
163 Lê Công Phép
164 Lê Trọng Tấn
165 Ngô Quyền
166 Tân Tạo
167 Tân Tạo A
168 Lê Quý Đôn
169 Lạc Hồng
170 Trần Văn Ơn
171 Bùi Hữu Nghĩa
172 Lương Thế Vinh
173 Phù Đổng
174 Ấp Đình Hóc Môn
175 Bùi Văn Ngữ
176 Nguyễn An Ninh
177 Nguyễn Thị Nuôi
178 Mỹ Huề
179 Trần Văn Danh
180 Nhị Xuân
181 Tân Túc 2 Bình Chánh
182 Thực Hành Sư Phạm Tỉnh Trà Vinh
183 Lê Văn Tám Tỉnh Tây Ninh
184 Võ Thị Sáu

Ngoài ra, ban tổ chức Giải Lê Quý Đôn cũng công bố số lượng bài dự thi của các trường.

STT TRƯỜNG QUẬN/HUYỆN/TỈNH TC
1 Đinh Tiên Hoàng 1 158
2 Đuốc Sống 1,436
3 Hòa Bình 965
4 Khai Minh 925
5 Nguyễn Bỉnh Khiêm 7,067
6 Nguyễn Huệ 1,327
7 Nguyễn Thái Bình 1,072
8 Nguyễn Thái Học 3,403
9 Phan Văn Trị 2,301
10 Quốc Tế Á Châu 38
11 Chương Dương 32
12 Trần Hưng Đạo 945
13 Lê Ngọc Hân 61
14 Nguyễn Thái Sơn 3 682
15 Lương Đinh Của 570
16 Trần Quang Diệu 93
17 Đoàn Thị Điểm 4 486
18 Nguyễn Trường Tộ 934
19 Nguyễn Văn Trỗi 127
20 Nguyễn Thái Bình 625
21 Bến Cảng 378
22 Đinh Bộ Lĩnh 915
23 Bạch Đằng 11
24 Vĩnh Hội 94
25 Lý Nhơn 204
26 Xóm Chiếu 325
27 Lê Thánh Tông 209
28 Đống Đa 10
29 Chính Nghĩa 5 5,141
30 Huỳnh Kiến Hoa 1,397
31 Lý Cảnh Hớn 1,878
32 Minh Đạo 1,599
33 Phạm Hồng Thái 308
34 Trần Bình Trọng 3,240
35 Bàu Sen 1,511
36 Lê Đình Chinh 1,888
37 Huỳnh Mẫn Đạt 1,148
38 Trần Quốc Toản 955
39 Châu Văn Liêm 6 1,266
40 Chi Lăng 2,732
41 Him Lam 2,469
42 Lam Sơn 1,862
43 Phạm Văn Chí 986
44 Phù Đổng 2,858
45 Phú Lâm 2,538
46 Võ Văn Tần 477
47 Nguyễn Văn Luông 340
48 Đặng Văn Cẩn 195
49 Hùng Vương 596
50 Nguyễn Huệ 621
51 Trương Công Định 73
52 Bình Tiên 195
53 Nguyễn Thiện Thuật 200
54 Nguyễn Thị Định 7 659
55 Lê Văn Tám 375
56 Võ Thị Sáu 174
57 Tân Thuận Đông 877
58 Tân Quy 1,284
59 Lê Anh Xuân 103
60 Phạm Hữu Lầu 692
61 Trần Nguyên Hãn 8 4,257
62 Bông Sao 707
63 Rạch Ông 623
64 Thái Hưng 2,085
65 An Phong 1,148
66 Nguyễn Trung Ngạn 88
67 Hưng Việt 11 722
68 Lạc Long Quân 1,971
69 Nguyễn Bá Ngọc 71
70 Phùng Hưng 699
71 Trưng Trắc 270
72 Đại Thành 135
73 Nguyễn Thị Nhỏ 76
74 Phú Thọ 154
75 Hòa Bình 27
76 Nguyễn Thi 6
77 Trần Văn Ơn 24
78 Hà Huy Giáp 12 8,427
79 Hồ Văn Thanh 1,914
80 Kim Đồng 1,983
81 Lê Văn Thọ 21,070
82 Lý Tự Trọng 5,466
83 Nguyễn Du 5,822
84 Nguyễn Khuyến 824
85 Nguyễn Thái Bình 9,202
86 Nguyễn Thị Minh Khai 2,338
87 Nguyễn Trãi 4,245
88 Nguyễn Văn Thệ 5,311
89 Nguyễn Thị Định 3,488
90 Phạm Văn Chiêu 3,436
91 Quang Trung 2,861
92 Quới Xuân 853
93 Thuận Kiều 3,187
94 Trần Quang Cơ 5,245
95 Trương Định 5,487
96 Võ Văn Tần 3,029
97 Võ Thị Sáu 2,250
98 Võ Thị Thừa 3,352
99 Trần Văn Ơn 1,379
100 Nguyễn An Khương 1,930
101 Song Minh 288
102 Trần Quốc Toản 354
103 Đặng Văn Ngữ PHÚ NHUẬN 1,108
104 Đông Ba 506
105 Nguyễn Đình Chính 2,089
106 Hồ Văn Huê 2,764
107 Cao Bá Quát 4
108 Chi Lăng TÂN BÌNH 43
109 Đống Đa 812
110 Hoàng Văn Thụ 481
111 Lạc Long Quân 174
112 Lê Thị Hồng Gấm 2,032
113 Lương Thế Vinh 146
114 Nguyễn Văn Kịp 1,380
115 Trần Quốc Toản 1,326
116 Trần Quốc Tuấn 9
117 Lê Văn Sĩ 434
118 Nguyễn Trọng Tuyển 794
119 Nguyễn Thanh Tuyền 825
120 Cách Mạng Tháng Tám 350
121 Phạm Văn Hai 190
122 Phan Huy Ích 406
123 Ngọc Hồi 330
124 Bạch Đằng 12
125 Bành Văn Trân 128
126 Nguyễn Văn Trỗi 942
127 Thân Nhân Trung 5
128 Âu Cơ TÂN PHÚ 1,081
129 Hiệp Tân 312
130 Phan Chu Trinh 5,878
131 Tân Thới 1,197
132 Tân Hóa 9
133 Võ Thị Sáu 18
134 Đoàn Thị Điểm 8,122
135 Tân Sơn Nhì 425
136 Hồ Văn Cường 672
137 Lê Lai 46
138 Bế Văn Đàn BÌNH THẠNH 5,329
139 Bình Hòa 2,098
140 Chu Văn An 1,396
141 Hà Huy Tập 3,695
142 Hồng Hà 1,965
143 Nguyễn Bá Ngọc 958
144 Nguyễn Đình Chiểu 6,170
145 Phù Đổng 1,413
146 Thanh Đa 386
147 Thạnh Mỹ Tây 583
148 Trần Quang Vinh 697
149 Bạch Đằng 161
150 Nguyễn Trọng Tuyển 370
151 Cửu Long 88
152 Yên Thế 26
153 Lam Sơn 739
154 UKA 690
155 Đống Đa 1,726
156 Tô Vình Diện 661
157 Bình Quới Tây 391
158 Quốc Tế Á Châu 13
159 Chi Lăng GÒ VẤP 1,932
160 Hanh Thông 6,337
161 Hoàng Văn Thụ 4,808
162 Kim Đồng 5,969
163 Lê Hoàn 1,206
164 Lê Quý Đôn 4,660
165 Lê Thị Hồng Gấm 5,831
166 Lương Thế Vinh 1,878
167 Nguyễn Thượng Hiền 6,482
168 Nguyễn Thị Minh Khai 1,616
169 Nguyễn Viết Xuân 5,146
170 Phan Chu Trinh 6,817
171 Trần Quang Khải 957
172 Trần Quốc Toản 1,061
173 Trần Văn Ơn 4,252
174 Võ Thị Sáu 10,852
175 Lê Văn Thọ 2,780
176 Lê Đức Thọ 2,604
177 Phạm Ngũ Lão 4,548
178 An Khánh TP.THỦ ĐỨC 2,307
179 Giồng Ông Tố 1,055
180 Huỳnh Văn Ngỡi 78
181 Lương Thế Vinh 1 875
182 Mỹ Thủy 1,397
183 Nguyễn Hiền 1,929
184 Nguyễn Văn Trỗi 1,420
185 Thạnh Mỹ Lợi 995
186 An Bình 2,079
187 Bình Trưng Đông 1,011
188 Quốc Tế Á Châu 111
189 Nguyễn Thị Tư 27
190 Nguyễn Văn Bá 680
191 Phước Bình 334
192 Trương Văn Thành 108
193 Trường Thạnh 873
194 Tạ Uyên 44
195 Phong Phú 677
196 Trần Thị Bưởi 1,259
197 Đinh Tiên Hoàng 75
198 Phước Thạnh 519
199 Võ Văn Hát 277
200 Long Bình 452
201 Bình Chiểu 4,396
202 Bình Quới 4,196
203 Bình Triệu 761
204 Đặng Thị Rành 6,363
205 Đặng Văn Bất 513
206 Đào Sơn Tây 3,803
207 Hiệp Bình Phước 310
208 Hoàng Diệu 4,480
209 Linh Đông 1,923
210 Linh Tây 1,348
211 Linh Chiểu 3,697
212 Lương Thế Vinh 13,137
213 Nguyễn Trung Trực 401
214 Nguyễn Văn Banh 2,500
215 Nguyễn Văn Lịch 4,692
216 Nguyễn Văn Tây 12,840
217 Nguyễn Văn Triết 792
218 Tam Bình 5,535
219 Thái Văn Lung 548
220 Trần Văn Vân 960
221 Trương Văn Hải 1,945
222 Từ Đức 2,881
223 Xuân Hiệp 8,414
224 Nguyễn Văn Nở 11,278
225 Phạm Văn Chính 34
226 Đỗ Tấn Phong 291
227 An Lạc 1 BÌNH TÂN 13,356
228 An Lạc 2 1,352
229 An Lạc 3 3,592
230 Bình Long 865
231 Bình Tân 8,524
232 Bình Thuận 4,715
233 Bình Trị 1 4,638
234 Bình Trị 2 15,644
235 Bình Trị Đông 5,628
236 Bình Trị Đông A 2,507
237 Bình Hưng Hòa 2,726
238 Bình Hưng Hòa 1 1,540
239 Kim Đồng 764
240 Lê Công Phép 1,264
241 Lê Trọng Tấn 1,679
242 Ngô Quyền 4,209
243 Tân Tạo 4,350
244 Tân Tạo A 5,153
245 Lê Quý Đôn 7,747
246 Lạc Hồng 5,237
247 Trần Văn Ơn 3,575
248 Bùi Hữu Nghĩa 3,323
249 Lương Thế Vinh 4,756
250 Phù Đổng 757
251 Ấp Đình HÓC MÔN 1,142
252 Bùi Văn Ngữ 6,800
253 Hoàng Hoa Thám 153
254 Lý Chính Thắng 2 82
255 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 344
256 Ngã Ba Giồng 454
257 Nguyễn An Ninh 823
258 Nguyễn Thị Nuôi 823
259 Tam Đông 52
260 Tam Đông 2 409
261 Tân Xuân 242
262 Thới Tam 245
263 Thới Thạnh 217
264 Trương Văn Ngài 556
265 Trương Văn Mười 303
266 Xuân Thới Thượng 59
267 Mỹ Huề 939
268 Mỹ Hòa 374
269 Trần Văn Danh 2,386
270 Nhị Xuân 849
271 Nhị Tân 142
272 Tây Bắc Lân 75
273 Tân Quý Tây BÌNH CHÁNH 187
274 Tân Túc 2 296
275 Vĩnh Lộc 2 12
276 An Nhơn Tây CỦ CHI 33
277 An Hạ 100
278 Nguyễn Trực NHÀ BÈ 378
279 Nguyễn Việt Hồng 159
280 Bùi Thanh Khiết 20
281 Thực Hành Sư Phạm TỈNH TRÀ VINH 210
282 Lê Văn Tám TỈNH TÂY NINH 175
283 Võ Thị Sáu 170
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Đáp án: